- Kinh doanh 1: 0909.580.112
- Kinh doanh 2: 0902.548.838
Tư vấn máy trắc địa
Tư vấn bộ đàm
ĐẠI LÝ MIỀN TRUNG
- MÁY ĐO ĐẠC
- PHỤ KIỆN ĐO ĐẠC
- HÃNG BỘ ĐÀM DISOLA
- HÃNG BỘ ĐÀM KENWOOD
- HÃNG BỘ ĐÀM MOTOROLA
- HÃNG BỘ ĐÀM ICOM
- MÁY BỘ ĐÀM CÁC HÃNG KHÁC
- Kinh doanh 1: 0909.580.112
- Kinh doanh 2: 0902.548.838
Tư vấn máy trắc địa
Tư vấn bộ đàm
ĐẠI LÝ MIỀN TRUNG
Tin tức mới
I. Máy toàn đạc điện tử Leica TS 06 là dòng máy đo đạc cao cấp, được nhiều người lựa chọn, sử dụng.
- Máy toàn đạc điện tử Leica TS 06 được Thụy Sỹ sản xuất với công nghệ sản xuất tiên tiến, Leica ts 06 đã khẳng định được vị trí của mình trong thị trường máy toàn đạc bởi những tính năng hiện đại, ứng dụng mới và độ chính xác cao.
- Dòng máy toàn đạc điện tử rất linh hoạt, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu công việc với nhiều cấp độ chính xác khác nhau (2”; 3”; 5”), giúp cho người dùng có nhiều lựa chọn hơn cho phù hợp với nhu cầu của mình.
-
Leica TS 06 cho phép người sử dụng có thể lựa chọn nhiều kiểu đo phù hợp với yêu cầu công việc như: Đo trực tiếp tới các vị trí gương hoặc đo định hướng tới các mục tiêu, sử dụng trong trắc địa công trình, đo đạc địa chính, giao thông, thuỷ lợi, xây dựng công nghiệp và dân dụng, xây dựng đường dây và công trình điện, công tác lập lưới khống chế, đo giao hội, cắm mốc ra thực địa, khoảng cách 2 điểm mia, đo chiều cao không với tới, offset điểm, diện tích, thể tích, Reference Line, Reference Arc, Reference Plane, Road 2D, COGO...
ỨNG DỤNG ĐO CỦA MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA TS06
II. Một số tính năng nổi trội của máy Leica TS 06
-
Pin Li – ion thời gian sạc ngắn, cho phép làm việc liên tục lên đến 20h
-
Nhiều ứng dụng được cài đặt sẵn. Backup và truyền dữ liệu qua cổng USB
-
Màn hình hiển thị độ phân giải cao, bàn phím chữ và số giúp thao tác nhanh và tiện lợi
-
Hệ thống EDM chính xác cao, trong mọi điều kiện đều cho kết quả tin cậy.
-
Công nghệ Bluetooth giúp giao tiếp với các thiết bị khác .
-
Chế độ bù bốn trục đảm bảo các số liệu đo chính xác
-
Với tiêu chuẩn chống nước IP55 giúp máy toàn đạc điện tử Leica Ts06 làm việc tốt trong mọi điều kiện môi trường khắc nghiệt
-
Kiểu dọi tâm của máy là laser 5 cấp kèm theo độ chính xác khi đo là 1.5mm/1.5m .
-
Tổng khối lượng máy toàn đạc điện tử LEICA TS06 (gồm pin và đế máy) là 5.1kg
BÀN PHÍM MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA TS06
Một bộ máy toàn đạc điện tử Leica TS 06 bao gồm
-
01 Máy toàn đạc điện tử Leica TS 06
-
02 Pin sạc
-
01 Bộ sạc pin
-
01 Trút số liệu bằng USB
-
02 Gương đơn Leica GPR1 & túi đựng
-
02 Sào gương
-
01 Hộp máy
-
01 Sách HDSD Tiếng Việt
-
01 Chân máy nhôm
TRỌN BỘ SẢN PHẨM MÁY TOÀN ĐẠC LEICA TS 06
III. Hiện tại công ty Địa Long đang cung cấp các máy toàn đạc Leica TS06 chính hãng, giá tốt
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đo đạc công ty Địa Long Đà Nẵng sẽ cam kết mang lại cho quý vị những sản phẩm tốt nhất về dòng máy toàn đạc điện tử chính hãng cao cấp nhất:
-
TOÀN ĐẠC LEICA TS06 được bảo hành 01 năm kể từ ngày giao hàng.
-
Miễn phí giao hàng và chuyển giao công nghệ.
-
Máy được kiểm nghiệm, hiệu chuẩn, cấp chứng nhận hiểu chuẩn miễn phí trong suốt thời gian bảo hành.
-
Có đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, lý lịch về máy toàn đạc.
Địa chỉ bán máy toàn đạc Leica TS 06 uy tín, giá rẻ tại Đà Nẵng
Nếu bạn có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi để sở hữu một chiếc máy Leica TS 06 phù hợp với nhu cầu của bạn. Hotline: 0988 932 779. Trân trọng!
Máy toàn đạc Leica TS 06 |
|
Độ chính xác: (ISO 17123-3) | 2″ (0.6 mgon), 3″ (1 mgon), 5″ (1.5 mgon |
Hiển thị | 1″ / 0.1 mgon / 0.01 mil |
Phương pháp | Tuyệt đối, liên tục, đối tâm |
Bộ bù | Tăng lên bốn lần sự bù trục |
Độ chính xác thiết đặt bộ bù | 0.5″, 1″, 1.5″ |
Đo Khoảng cách tới điểm phản xạ | Gương GPR1:3500 m |
Tấm phản xạ (60mmx60mm) | 250 m |
Thời gian đo / Độ chính xác | Tiêu chuẩn ISO 17123-4 |
Tiêu chuẩn | .5 mm+2 ppm / typ. 2.4 s |
Đo nhanh | 3 mm+2 ppm / typ. 0.8 s |
Đo đuổi | 3 mm+2 ppm / typ. < 0.15 s |
Đo không gương | |
Phạm vi | Phản xạ 90% |
FlexPoint | 30 m |
PinPoint – Power | > 400 m |
PinPoint – Ultra | > 1000 m |
Thời gian đo / Độ chính xác | 2 mm+2 ppm / typ. 3 s |
Kích thước của điểm laze | approx. 7 mm x 10 mm, At 50 m: approx. 8 mm x 20 mm |
Bộ nhớ/ Truyền dữ liệu |
|
Bộ nhớ trong | Max: 100.000 fixpoints, Max: 60.000 phép đo |
Thẻ nhớ USB | 1 Gigabyte, thời gian truyền 1.000 points/second |
Giao tiếp | Serial (Baudrate 1.200 to 115.200) |
USB Type A and mini B, Bluetooth® Wireless | Tùy chọn |
Định dạng dữ liệu | GSI / DXF / LandXML / user definable ASCII formats |
Tổng quan ống kính |
|
Độ Phóng đại | 30X |
Resolving power | 3” |
Trường nhìn | 1° 30′ (1.66 gon) / 2.7 m at 100 m |
Phạm vi điều tiêu | 1.7 m đến vô cùng |
Thể lưới | Chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng |
Bàn phím và màn hình | |
Màn hình | đồ họa 160×280 pixels, chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng |
Bàn phím tiêu chuẩn | Alpha- bàn phím số |
Hệ điều hành | Windows CE:5.0 Core |
Dọi tâm laser |
|
Loại | Điểm laser, chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng |
Độ chính xác dọi tâm | 1.5 mm at 1.5 m Instrument height |
Nguồn pin | |
Loại | Lithium-Ion |
Thời gian làm việc | >20 giờ |
Trọng lượng | 5.1kg |
Môi trường hoạt động |
|
Biên độ nhiệt làm việc | -20° C to +50° C |
Chịu nước và bụi | IP 55 |
Độ ẩm | 95% không ngưng tụ |